Đọc nhanh: 有神 (hữu thần). Ý nghĩa là: thuyết hữu thần; hữu thần luận。承認神的存在的學說。認為神是世界萬物的創造者,能操縱自然變化和干預人的生活。有神論是宗教信仰的根據。. Ví dụ : - 他不过淡淡几笔,却把这幅山水点染得很有神韵。 chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.. - 望着他那炯炯有神的双眼,我突然觉得信心倍增。 Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
Ý nghĩa của 有神 khi là Danh từ
✪ thuyết hữu thần; hữu thần luận。承認神的存在的學說。認為神是世界萬物的創造者,能操縱自然變化和干預人的生活。有神論是宗教信仰的根據。
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有神
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 山上 有个 神秘 窟
- Trên núi có một hang động bí ẩn.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 她 对 我 有 嫌弃 的 眼神
- Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt ghét bỏ.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 他 的 神态 有点儿 疲惫
- Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 他 今天 很 有神
- Anh ấy hôm nay rất có tinh thần.
- 节目 里 有位 神秘 嘉宾
- Có một khách mời bí ẩn trong chương trình.
- 这里 只有 你 有 精神病学 的 学位
- Bạn là người có bằng cấp về tâm thần học pháp y.
- 可 他 没有 精神疾病 史
- Ngoại trừ việc anh ta không có tiền sử bệnh tâm thần.
- 译者 没有 体会 原文 的 精神
- Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.
- 她 不 觉得 累 , 反而 很 有 精神
- Cô ấy không thấy mệt, ngược lại rất có sức sống.
- 学习 要 有 锲而不舍 的 精神
- học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
神›