有精神病 yǒu jīngshénbìng

Từ hán việt: 【hữu tinh thần bệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有精神病" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu tinh thần bệnh). Ý nghĩa là: điên. Ví dụ : - Bạn là người có bằng cấp về tâm thần học pháp y.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有精神病 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有精神病 khi là Danh từ

điên

insane

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 只有 zhǐyǒu yǒu 精神病学 jīngshénbìngxué de 学位 xuéwèi

    - Bạn là người có bằng cấp về tâm thần học pháp y.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有精神病

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng yǒu 爱国 àiguó 精神 jīngshén

    - Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.

  • - yǒu 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 精神 jīngshén

    - Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.

  • - 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - bệnh viện tâm thần

  • - 鲁宾逊 lǔbīnxùn 一样 yīyàng dōu yǒu 顽强 wánqiáng 拼博 pīnbó de 精神 jīngshén

    - Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.

  • - 病人 bìngrén 精神 jīngshén hái 不错 bùcuò 不过 bùguò 胃口 wèikǒu 不大好 bùdàhǎo

    - Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.

  • - 保罗 bǎoluó zài 达特 dátè 蒙教 méngjiào 精神病学 jīngshénbìngxué

    - Paul là giáo sư tâm thần học tại Dartmouth.

  • - 阐述 chǎnshù 教义 jiàoyì 无误 wúwù de 阐释 chǎnshì 有关 yǒuguān 信仰 xìnyǎng huò 精神 jīngshén de 教义 jiàoyì shí 出错 chūcuò de

    - Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.

  • - xiǎo míng 穿着 chuānzhe 猩红 xīnghóng de 衬衫 chènshān 显得 xiǎnde 特别 tèbié yǒu 精神 jīngshén

    - Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.

  • - 肉体 ròutǐ de 疾病 jíbìng 相比 xiāngbǐ 更难 gèngnán 医治 yīzhì de shì 精神创伤 jīngshénchuāngshāng

    - So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.

  • - 司法 sīfǎ 精神病学 jīngshénbìngxué 研究 yánjiū 表明 biǎomíng

    - Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra

  • - bìng le 然而 ránér 照旧 zhàojiù 上班 shàngbān 并且 bìngqiě 尽力 jìnlì 集中 jízhōng 精神 jīngshén 工作 gōngzuò

    - Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.

  • - 这里 zhèlǐ 只有 zhǐyǒu yǒu 精神病学 jīngshénbìngxué de 学位 xuéwèi

    - Bạn là người có bằng cấp về tâm thần học pháp y.

  • - jīng 精心 jīngxīn 医护 yīhù 病情 bìngqíng 大有好转 dàyǒuhǎozhuǎn

    - qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.

  • - 没有 méiyǒu 精神疾病 jīngshénjíbìng shǐ

    - Ngoại trừ việc anh ta không có tiền sử bệnh tâm thần.

  • - 译者 yìzhě 没有 méiyǒu 体会 tǐhuì 原文 yuánwén de 精神 jīngshén

    - Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.

  • - 他经 tājīng 诊断 zhěnduàn wèi 精神失常 jīngshénshīcháng ér 送往 sòngwǎng 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.

  • - 觉得 juéde lèi 反而 fǎnér hěn yǒu 精神 jīngshén

    - Cô ấy không thấy mệt, ngược lại rất có sức sống.

  • - 学习 xuéxí yào yǒu 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有精神病

Hình ảnh minh họa cho từ 有精神病

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有精神病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao