Đọc nhanh: 神女有心,襄王无梦 (thần nữ hữu tâm tương vương vô mộng). Ý nghĩa là: nói về tình yêu đơn phương của một người phụ nữ, (văn học) nàng tiên bằng lòng, nhưng vua Xiang không mơ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 神女有心,襄王无梦 khi là Câu thường
✪ nói về tình yêu đơn phương của một người phụ nữ
(said of a woman's unrequited love)
✪ (văn học) nàng tiên bằng lòng, nhưng vua Xiang không mơ (thành ngữ)
lit. the fairy is willing, but King Xiang doesn't dream (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神女有心,襄王无梦
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 言 者 无心 , 听者 有意
- kẻ nói vô tình, người nghe hữu ý.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 瞧 他 那个 神儿 , 准是 有 什么 心事
- Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 天下无难事 , 只怕有心人
- trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神女有心,襄王无梦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神女有心,襄王无梦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
⺗›
心›
无›
有›
梦›
王›
神›
襄›