- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:âm 音 (+4 nét)
- Pinyin:
Yùn
- Âm hán việt:
Vận
- Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰音匀
- Thương hiệt:YAPIM (卜日心戈一)
- Bảng mã:U+97F5
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 韵
-
Phồn thể
韻
-
Cách viết khác
𡁩
Ý nghĩa của từ 韵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 韵 (Vận). Bộ âm 音 (+4 nét). Tổng 13 nét but (丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一). Ý nghĩa là: 1. vần, 2. phong nhã. Từ ghép với 韵 : 韻書 Sách vần, vận thư, 轉韻 Chuyển vần khác, 琴韻悠揚 Tiếng đàn du dương, 韻事 Việc phong nhã Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vần, (các) nguyên âm
- 詩韻 Vần thơ
- 韻書 Sách vần, vận thư
- 一韻 Một vần
- 轉韻 Chuyển vần khác
* ② Âm thanh êm dịu
- 琴韻悠揚 Tiếng đàn du dương
* ③ Thú vị, ý nhị, phong nhã, phong vận
- 韻人 Người có cốt cách phong nhã, người có phong vận
- 韻事 Việc phong nhã