Đọc nhanh: 精神 (tinh thần). Ý nghĩa là: sức sống; tinh thần; sinh lực, hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; lanh lợi, đẹp trai. Ví dụ : - 他天天都精神焕发。 Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.. - 我们要保持积极的精神。 Chúng ta cần giữ tinh thần tích cực.. - 这孩子大大的眼睛,怪精神的。 Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.
Ý nghĩa của 精神 khi là Danh từ
✪ sức sống; tinh thần; sinh lực
精力; 活力
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
- 我们 要 保持 积极 的 精神
- Chúng ta cần giữ tinh thần tích cực.
Ý nghĩa của 精神 khi là Tính từ
✪ hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; lanh lợi
形容人有活力。
- 这 孩子 大大的 眼睛 , 怪 精神 的
- Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.
- 我 刚理 了 发 , 看起来 很 精神
- Tôi vừa mới cắt tóc, trông vô cùng hoạt bát.
✪ đẹp trai
很帅; 相貌、身体好
- 那位 演员 非常 有 精神
- Diễn viên đó rất đẹp trai.
- 他 今天 看起来 真是 精神
- Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精神
✪ Động từ (有,没有,打起,来) + 精神
hành động liên quan đến "精神”
- 她 最近 总是 没有 精神
- Cô ấy gần đây luôn không có tinh thần.
- 她 打起精神 来 准备 面试
- Cô ấy lấy lại tinh thần để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn.
✪ 精神 + Tính từ (好,不好,焕发,饱满)
tinh thần như thế nào
- 他 今天 的 精神 不好
- Tinh thần của anh ấy hôm nay không tốt.
- 他 的 精神焕发 了 许多
- Tinh thần của anh ấy phấn chấn hơn nhiều.
✪ 精神 + 起来
tràn đầy năng lượng; tràn đầy sức sống
- 我 的 身体 精神 起来
- Cơ thể của tôi tràn đầy năng lượng.
- 她 听 了 一首歌 , 精神 起来 了
- Cô ấy nghe một bài hát và trở nên tràn đầy năng lượng.
✪ 真/多 + 精神
thật đẹp trai; rất đẹp trai; tràn đầy sức sống
- 他 真 精神 , 穿 什么 都 好看
- Anh ấy thật đẹp trai, mặc gì cũng đẹp.
- 他 经过 锻炼 后 , 现在 多 精神
- Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.
So sánh, Phân biệt 精神 với từ khác
✪ 精力 vs 精神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 打叠 精神 ( 打起精神 )
- chuẩn bị tinh thần
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 独创 精神
- tinh thần sáng tạo độc đáo
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 精神涣散
- tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 精神 错乱
- tinh thần rối loạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›
精›