精神 jīngshen

Từ hán việt: 【tinh thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "精神" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh thần). Ý nghĩa là: sức sống; tinh thần; sinh lực, hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; lanh lợi, đẹp trai. Ví dụ : - 。 Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.. - 。 Chúng ta cần giữ tinh thần tích cực.. - 。 Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 精神 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 精神 khi là Danh từ

sức sống; tinh thần; sinh lực

精力; 活力

Ví dụ:
  • - 天天 tiāntiān dōu 精神焕发 jīngshénhuànfā

    - Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 积极 jījí de 精神 jīngshén

    - Chúng ta cần giữ tinh thần tích cực.

Ý nghĩa của 精神 khi là Tính từ

hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; lanh lợi

形容人有活力。

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 大大的 dàdàde 眼睛 yǎnjing guài 精神 jīngshén de

    - Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.

  • - 刚理 gānglǐ le 看起来 kànqǐlai hěn 精神 jīngshén

    - Tôi vừa mới cắt tóc, trông vô cùng hoạt bát.

đẹp trai

很帅; 相貌、身体好

Ví dụ:
  • - 那位 nàwèi 演员 yǎnyuán 非常 fēicháng yǒu 精神 jīngshén

    - Diễn viên đó rất đẹp trai.

  • - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai 真是 zhēnshi 精神 jīngshén

    - Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精神

Động từ (有,没有,打起,来) + 精神

hành động liên quan đến "精神”

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì 没有 méiyǒu 精神 jīngshén

    - Cô ấy gần đây luôn không có tinh thần.

  • - 打起精神 dǎqǐjīngshén lái 准备 zhǔnbèi 面试 miànshì

    - Cô ấy lấy lại tinh thần để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn.

精神 + Tính từ (好,不好,焕发,饱满)

tinh thần như thế nào

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 精神 jīngshén 不好 bùhǎo

    - Tinh thần của anh ấy hôm nay không tốt.

  • - de 精神焕发 jīngshénhuànfā le 许多 xǔduō

    - Tinh thần của anh ấy phấn chấn hơn nhiều.

精神 + 起来

tràn đầy năng lượng; tràn đầy sức sống

Ví dụ:
  • - de 身体 shēntǐ 精神 jīngshén 起来 qǐlai

    - Cơ thể của tôi tràn đầy năng lượng.

  • - tīng le 一首歌 yīshǒugē 精神 jīngshén 起来 qǐlai le

    - Cô ấy nghe một bài hát và trở nên tràn đầy năng lượng.

真/多 + 精神

thật đẹp trai; rất đẹp trai; tràn đầy sức sống

Ví dụ:
  • - zhēn 精神 jīngshén 穿 chuān 什么 shénme dōu 好看 hǎokàn

    - Anh ấy thật đẹp trai, mặc gì cũng đẹp.

  • - 经过 jīngguò 锻炼 duànliàn hòu 现在 xiànzài duō 精神 jīngshén

    - Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.

So sánh, Phân biệt 精神 với từ khác

精力 vs 精神

Giải thích:

"" vừa chỉ cả thể lực và tinh thần, "" không thể dùng để chỉ thể lực.
"" còn là tính từ, có thể làm vị ngữ.
"" chỉ là danh từ, không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神

  • - ā Q 精神 jīngshén

    - tinh thần AQ

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - 求知 qiúzhī 精神 jīngshén

    - tinh thần ham học hỏi.

  • - 打叠 dǎdié 精神 jīngshén ( 打起精神 dǎqǐjīngshén )

    - chuẩn bị tinh thần

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng yǒu 爱国 àiguó 精神 jīngshén

    - Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.

  • - 因爱 yīnài ér 精神 jīngshén 痴狂 chīkuáng

    - Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.

  • - yǒu 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 精神 jīngshén

    - Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.

  • - 精神不振 jīngshénbúzhèn

    - tinh thần không phấn chấn

  • - 耗损 hàosǔn 精神 jīngshén

    - hao tổn tinh thần

  • - 独创 dúchuàng 精神 jīngshén

    - tinh thần sáng tạo độc đáo

  • - 精神 jīngshén 亢奋 kàngfèn

    - tinh thần phấn khích.

  • - 振刷 zhènshuā 精神 jīngshén

    - chấn động tinh thần

  • - 神采奕奕 shéncǎiyìyì ( 精神饱满 jīngshénbǎomǎn de 样子 yàngzi )

    - mặt mũi hăm hở.

  • - 精神涣散 jīngshénhuànsàn

    - tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần

  • - 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn

    - Tinh thần hoảng loạn.

  • - 倍儿 bèier 精神 jīngshén

    - hăng hái cực kỳ; cực hăng

  • - 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn

    - tinh thần rối loạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 精神

Hình ảnh minh họa cho từ 精神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao