Đọc nhanh: 炯炯有神 (quýnh quýnh hữu thần). Ý nghĩa là: Ánh mắt phát sáng; rất có tinh thần. Ví dụ : - 望着他那炯炯有神的双眼,我突然觉得信心倍增。 Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
Ý nghĩa của 炯炯有神 khi là Thành ngữ
✪ Ánh mắt phát sáng; rất có tinh thần
偏正式;作宾语、定语、状语;含褒义
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炯炯有神
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 山上 有个 神秘 窟
- Trên núi có một hang động bí ẩn.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 她 对 我 有 嫌弃 的 眼神
- Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt ghét bỏ.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 他 的 神态 有点儿 疲惫
- Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 他 今天 很 有神
- Anh ấy hôm nay rất có tinh thần.
- 节目 里 有位 神秘 嘉宾
- Có một khách mời bí ẩn trong chương trình.
- 这里 只有 你 有 精神病学 的 学位
- Bạn là người có bằng cấp về tâm thần học pháp y.
- 可 他 没有 精神疾病 史
- Ngoại trừ việc anh ta không có tiền sử bệnh tâm thần.
- 译者 没有 体会 原文 的 精神
- Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.
- 她 不 觉得 累 , 反而 很 有 精神
- Cô ấy không thấy mệt, ngược lại rất có sức sống.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炯炯有神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炯炯有神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
炯›
神›