- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
- Pinyin:
Guō
, Guò
, Guo
- Âm hán việt:
Qua
Quá
- Nét bút:一丨丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶寸
- Thương hiệt:YDI (卜木戈)
- Bảng mã:U+8FC7
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 过
-
Phồn thể
過
-
Cách viết khác
𨒵
𨓺
Ý nghĩa của từ 过 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 过 (Qua, Quá). Bộ Sước 辵 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一丨丶丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. qua, vượt, 2. hơn, quá, 3. đã từng, 1. qua, vượt, 2. hơn, quá. Từ ghép với 过 : 三過家門而不入 Ba lần đi qua nhà mình mà không vào, 過戶 Sang tên, 從左手過到右手 Chuyển từ tay trái sang tay phải, 過了 時間 Đã quá giờ, hết giờ rồi, quá hạn rồi, 過了三百斤 Trên ba trăm cân. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. qua, vượt
- 2. hơn, quá
- 3. đã từng
Từ điển phổ thông
- 1. qua, vượt
- 2. hơn, quá
- 3. đã từng
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Qua, đi qua, chảy qua
- 三過家門而不入 Ba lần đi qua nhà mình mà không vào
- 過橋 Qua cầu
* ② Trải qua, kinh qua, đã qua, từng, qua, sang, chuyển
- 過戶 Sang tên
- 從左手過到右手 Chuyển từ tay trái sang tay phải
* ③ Quá, vượt quá, trên
- 過了 時間 Đã quá giờ, hết giờ rồi, quá hạn rồi
- 過了三百斤 Trên ba trăm cân.
* 過分quá phần [guòfèn] Quá, quá đáng
* 過於quá vu [guòyú] Quá ư, quá lắm
* ④ Lỗi
- 記過 Ghi lỗi
- 告過則喜 Nói cho biết lỗi thì mừng
* ⑥ Đã, rồi, từng
- 讀過了 Đọc rồi
- 去年來過北京 Năm ngoái đã đến qua Bắc Kinh
- 上過當 Từng bị lừa
- 吃過虧 Từng bị thiệt
* ① Quá, thái quá
- 太過分了 Quá lắm, quá mức, quá quắt