兴高采烈 xìnggāocǎiliè

Từ hán việt: 【hưng cao thái liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兴高采烈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưng cao thái liệt). Ý nghĩa là: cao hứng; hết sức phấn khởi. Ví dụ : - 。 hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.. - 。 Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.. - 。 Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兴高采烈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兴高采烈 khi là Thành ngữ

cao hứng; hết sức phấn khởi

兴致高,精神足

Ví dụ:
  • - kàn 那股 nàgǔ 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de 劲头儿 jìntóuer

    - hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.

  • - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

  • - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 男男女女 nánnánnǚnǚ 个个 gègè dōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè

    - trong đoàn người diễu hành, cả trai lẫn gái, người nào người nấy đều hăng hái hồ hởi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴高采烈

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.

  • - 妈妈 māma zhù 心里 xīnli de 高兴 gāoxīng

    - Mẹ nén nỗi buồn trong lòng lại.

  • - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • - 宝宝 bǎobǎo 诞生 dànshēng le 全家 quánjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Đứa bé chào đời và cả gia đình đều vui mừng.

  • - 高兴 gāoxīng 了不得 liǎobùdé

    - Vui sướng tột cùng; vui ơi là vui.

  • - 大妈 dàmā 看到 kàndào zhè 未来 wèilái de 儿媳妇 érxífu 心眼儿 xīnyǎner 高兴 gāoxīng

    - Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.

  • - 握手 wòshǒu de 双方 shuāngfāng dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Hai bên bắt tay đều rất vui.

  • - 爸爸 bàba 生日 shēngrì 那天 nàtiān hěn 高兴 gāoxīng

    - Ngày sinh nhật của bố tôi rất vui.

  • - 高兴 gāoxīng 咧开 liěkāi le zuǐ

    - Anh ấy vui đến mức há miệng.

  • - kǒng 高兴 gāoxīng le

    - Anh ấy rất vui.

  • - 万分 wànfēn 高兴 gāoxīng

    - muôn phần vui sướng.

  • - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Cô Như rất vui khi được gặp cô.

  • - kàn 那股 nàgǔ 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de 劲头儿 jìntóuer

    - hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.

  • - 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 回家 huíjiā le

    - Cô ấy vui vẻ đi về nhà.

  • - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

  • - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

  • - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 男男女女 nánnánnǚnǚ 个个 gègè dōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè

    - trong đoàn người diễu hành, cả trai lẫn gái, người nào người nấy đều hăng hái hồ hởi.

  • - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兴高采烈

Hình ảnh minh họa cho từ 兴高采烈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴高采烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa