Đọc nhanh: 灰心丧气 (hôi tâm tang khí). Ý nghĩa là: chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng.
Ý nghĩa của 灰心丧气 khi là Thành ngữ
✪ chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
(因遭遇困难、失败而) 意志消沉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰心丧气
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 考上 固然 好 , 考不上 也 别 灰心
- Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.
- 灰色 的 心情
- tâm tình xám xịt
- 他 灰心 地 哭 了 起来
- Cô ấy nản lòng khóc nấc lên.
- 失败 一次 , 何必 灰心 ?
- Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?
- 他们 感到 十分 灰心
- Bọn họ thấy rất nản chí.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灰心丧气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灰心丧气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
⺗›
心›
气›
灰›
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòngsờn lòng
Lòng lạnh như tro nguội
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
hối hận; ân hận; ăn năn hối hậncắn rứt
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
Mặt Mày Ủ Rũ
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
thờ ơ; dửng dưng; thiếu nhiệt tình
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
hăng hái; hăm hở
thoả thuê mãn nguyện; hả lòng hả dạ; đắc ý, mãn nguyện
tràn đầy tự tin (thành ngữ)
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
mặt mày hớn hở; mặt mày rạng rỡ; mặt mày tươi tỉnh
Vui Vẻ Hào Hứng
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
thịnh soạnsâu răngvui vẻtinh thần
đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách