- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
- Pinyin:
Huān
- Âm hán việt:
Hoan
- Nét bút:フ丶ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰又欠
- Thương hiệt:ENO (水弓人)
- Bảng mã:U+6B22
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 欢
-
Thông nghĩa
懽
-
Cách viết khác
歓
讙
驩
𩿊
-
Phồn thể
歡
Ý nghĩa của từ 欢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 欢 (Hoan). Bộ Khiếm 欠 (+2 nét). Tổng 6 nét but (フ丶ノフノ丶). Ý nghĩa là: vui vẻ, mừng. Từ ghép với 欢 : 鼓掌歡呼 Vỗ tay hoan hô, 長時間的歡呼 Hoan hô hồi lâu, 文藝活動搞得挺歡 Hoạt động văn nghệ rất sôi nổi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- vui vẻ, mừng
- ngựa ngoan, ngựa lành
Từ điển Trần Văn Chánh
* 歡呼hoan hô [huanhu] Hoan hô, reo hò
* ② Thích, vui thích. (Ngr) Mạnh, sôi nổi
- 文藝活動搞得挺歡 Hoạt động văn nghệ rất sôi nổi