Đọc nhanh: 无精打采 (vô tinh đả thái). Ý nghĩa là: phờ phạc; rã rượi; mặt ủ mày chau; buồn bã; ỉu xìu; lừ đừ; lù rù; bải hoải; xìu mặt; bần thần, bì bì. Ví dụ : - 他无精打采地坐在地下,低着头,不吱声。 anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
Ý nghĩa của 无精打采 khi là Thành ngữ
✪ phờ phạc; rã rượi; mặt ủ mày chau; buồn bã; ỉu xìu; lừ đừ; lù rù; bải hoải; xìu mặt; bần thần
形容不高兴,不振作也说没精打采
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
✪ bì bì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无精打采
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 打叠 精神 ( 打起精神 )
- chuẩn bị tinh thần
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 她 精心 靓妆 打扮
- Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 他 整天 无精打采 的
- Anh ấy mặt mày ủ rũ cả ngày trời.
- 我要 一杯 漂浮 沙士 无 酒精 饮料
- Tôi muốn một phao bia gốc.
- 电影 的 打斗 场面 很 精彩
- Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.
- 您 拨打 的 用户 暂时 无法 接通
- Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.
- 大无畏 的 精神
- tinh thần gan dạ
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
- 最近 他 总 打 不起 精神
- Gần đây anh ta luôn không có tinh thần.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无精打采
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无精打采 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
无›
精›
采›
uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
xỉn và không màu (thành ngữ); thiếu sức sốngkhông sống độngrù rù
than thở; thở vắn than dài; rên rỉ; rên siết; rền rĩ; than van; kêu van; thở dài tuyệt vọng
buồn ngủ; mệt mỏi muốn ngủ
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
vô cùng buồn chán; cảm thấy vô nghĩa; tâm trạng chán ngán
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
đầu óc mê muội; bù đầu bù cổ; đầu óc mê mẩn
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống
Vui Vẻ Hào Hứng
đầy khát vọng cao cả và táo bạotinh thần vươn tới cầu vồng
xem 發揚踔 厲 | 发扬踔 厉
dõng dạc; hùng hồn; mãnh liệt; kịch liệt; dữ dội; say đắm; sôi nổi
đầy sức sống (thành ngữ)trong tinh thần caosống động
Tất Cả Những Nụ Cười
trong tinh thần tuyệt vờiđể có sức sống tuyệt vờichảnh hoảnh
oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
ý chí chiến đấu sục sôi