Đọc nhanh: 愁眉苦脸 (sầu my khổ kiểm). Ý nghĩa là: mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đăm, cau có, xàu mặt.
Ý nghĩa của 愁眉苦脸 khi là Thành ngữ
✪ mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đăm
形容愁苦的神色
✪ cau có
✪ xàu mặt
展:舒展由于忧愁双眉紧锁形容心事重重的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁眉苦脸
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 他 的 脸上 有 饱经 苦难 的 烙印
- Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
- 那个 男孩 的 脸上 有 深 皱眉 的 表情
- Trên mặt cậu bé đó đang cau chặt mày lại.
- 他 的 脸上 写满 了 劳苦
- Gương mặt anh ấy biểu lộ sự mệt mỏi.
- 你 看起来 愁眉苦脸 的
- Trông cậu mặt nhăn mày nhó thế.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愁眉苦脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愁眉苦脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愁›
眉›
脸›
苦›
vui vẻtrầm cảm
Nghiến Răng Nghiến Lợi, Cực Kỳ Phẫn Nộ, Cực Kỳ Giận Dữ
trong lòng nóng như lửa đốt
buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
buồn rười rượi; như đưa đám; rười rượi
xỉn và không màu (thành ngữ); thiếu sức sốngkhông sống độngrù rù
giận dữ khạc nhổ (thành ngữ); trong một cơn thịnh nộgiận hầm hầmđiên tiết
u sầu khổ não; lo lắng buồn phiền
Vui Vẻ Hào Hứng
hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở
mặt mày tươi rói; cười nói nhăn nhở; mặt mày rạng rỡ; nét mặt tươi cười
mỉm cười hết lòng (thành ngữ); cười rạng rỡ từ tai này sang tai khác
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
đa sầu đa cảm; cả nghĩ
reo hò phấn khích (thành ngữ)hân hoan
rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
hân hoan; hoan hỉ
tươi cười rạng rỡ; nét mặt vui tươi
Mặt Mày Rạng Rỡ, Mặt Mày Hớn Hở, Mặt Tươi Cười
Nét mặt vui mừng vì được như ý muốn
rạng rỡ; lộng lẫy; mặt mày tươi tỉnh; mặt mày hớn hở
mặt mày hớn hở; mặt mày rạng rỡ; mặt mày tươi tỉnh
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
mở cờ trong bụng; nở gan nở ruột; vui mừng
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan
đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
cười ngọt ngào
Cười cười nói nói