Đọc nhanh: 泣不成声 (khấp bất thành thanh). Ý nghĩa là: Khóc không thành tiếng. Ví dụ : - 她泣不成声地讲述了这次失败的原因。 Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
Ý nghĩa của 泣不成声 khi là Thành ngữ
✪ Khóc không thành tiếng
泣不成声,汉语成语,拼音是qì bù chéng shēng,意思是哭得噎住了,出不来声音。形容非常伤心。出自《吴越春秋·越王无余外传》。
- 她 泣不成声 地 讲述 了 这次 失败 的 原因
- Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泣不成声
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 她 的 哭泣声 不止
- Tiếng khóc của cô ấy không thôi.
- 她 泣不成声 地 讲述 了 这次 失败 的 原因
- Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泣不成声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泣不成声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
声›
成›
泣›
một lũ nước mắt và chất nhầytan nát cõi lòng và khóc lóc thảm thiết
nước mắt rơi như mưa (thành ngữ)
khóc những giọt nước mắt cay đắng
nước mắt lưng tròng; rưng rưng nước mắt
Vui Vẻ Hào Hứng
rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui
mỉm cười hết lòng (thành ngữ); cười rạng rỡ từ tai này sang tai khác
buồn cười; bật cười; phì cười; không nhịn được cười
cười vang; cười rộ; cười phá lên
biến nước mắt thành tiếng cười (thành ngữ); biến đau buồn thành hạnh phúc
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết