Đọc nhanh: 没精打采 (một tinh đả thái). Ý nghĩa là: ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờ, rù rù. Ví dụ : - 他没精打采地坐在地下,低着头,不吱声。 anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
Ý nghĩa của 没精打采 khi là Thành ngữ
✪ ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờ
形容不高兴,不振作也说无精打采
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
✪ rù rù
形容不高兴, 不振作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没精打采
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 打叠 精神 ( 打起精神 )
- chuẩn bị tinh thần
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 这门 打得开 没 问题
- Cửa này mở được không có vấn đề.
- 她 精心 靓妆 打扮
- Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.
- 我 从没 打过架
- Tôi chưa từng đánh nhau.
- 这菜 没 吃 完 , 帮 我 打包 吧
- Món này chưa ăn hết, gói lại giúp tôi nhé.
- 他 昨天 没 打扫 房间
- Anh ấy không dọn dẹp phòng ngày hôm qua.
- 他 整天 无精打采 的
- Anh ấy mặt mày ủ rũ cả ngày trời.
- 打听一下 他 有没有 回家
- Nghe ngóng xem anh ấy có về nhà không.
- 我们 没 打听 到 他 更 多 消息 了
- Chúng tôi đã không nghe thêm bất cứ điều gì từ anh ấy.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没精打采
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没精打采 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
没›
精›
采›
uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
xỉn và không màu (thành ngữ); thiếu sức sốngkhông sống độngrù rù
Sức Cùng Lực Kiệt, Mệt Lử, Đuối
ráo nướctinh thần hao mòn, sức lực kiệt quệ (thành ngữ); dành rarửa sạch
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết
Mặt Mày Ủ Rũ
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
Vui Vẻ Hào Hứng
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
trong tinh thần tuyệt vờiđể có sức sống tuyệt vờichảnh hoảnh
khí thế hiên ngang
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống
sục sôi ngất trời; khí thế ngất trời