Đọc nhanh: 欢欣鼓舞 (hoan hân cổ vũ). Ý nghĩa là: hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở.
Ý nghĩa của 欢欣鼓舞 khi là Thành ngữ
✪ hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở
心情高兴而精神振奋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢欣鼓舞
- 欢欣鼓舞
- vui mừng phấn khởi; hân hoan vui mừng
- 她 鼓舞 着 我
- Cô ấy cổ vũ cho tôi.
- 她 非常 喜欢 跳舞
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 他 喜欢 挝 鼓
- Anh ấy thích đánh trống.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 姑娘 们 伴随 着 欢快 的 乐曲 翩翩起舞
- Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.
- 这个 胜利 使 我们 倍感 鼓舞
- Chiến thắng này làm chúng tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 大家 的 心情 都 很 鼓舞
- Tâm trạng của mọi người đều rất phấn khởi.
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 老师 的话 鼓舞 了 我们
- Lời nói của thầy đã truyền cảm hứng cho chúng tôi.
- 这个 故事 非常 鼓舞人心
- Câu chuyện này rất khích lệ lòng người.
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢欣鼓舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢欣鼓舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欢›
欣›
舞›
鼓›
Vui Vẻ Hào Hứng
vui mừng khôn xiết
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan
phấn khởivui mừng khôn xiết
cảnh đẹp ý vui; vui tai vui mắt; rất đáng thưởng thức
như thể đạt được kho báu quý giá nhất
hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân
rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
vừa múa vừa hát; múa hát tưng bừng
Mặt Mày Rạng Rỡ, Mặt Mày Hớn Hở, Mặt Tươi Cười
reo hò phấn khích (thành ngữ)hân hoan
nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay
vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn; gan héo ruột sầu
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người
đau điếng người; đau như cắt; rứt ruột
lo lắng; lo âu