Đọc nhanh: 载歌载舞 (tải ca tải vũ). Ý nghĩa là: vừa múa vừa hát; múa hát tưng bừng. Ví dụ : - 节日的舞台上,演员们全都披红挂绿、载歌载舞. Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
Ý nghĩa của 载歌载舞 khi là Thành ngữ
✪ vừa múa vừa hát; múa hát tưng bừng
又唱歌,又跳舞形容尽情欢乐
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载歌载舞
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 将 及 十载
- sắp đến mười năm.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 视频 加载 卡住 了
- Video bị đứng trong quá trình tải.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 下载 动图
- Tải xuống GIF
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 这辆 昂贵 的 城市 维和 载具
- Phương tiện bình định đô thị đắt tiền này
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 载运量
- khối lượng vận tải
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 载歌载舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 载歌载舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歌›
舞›
载›
hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân
hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở
Vui Vẻ Hào Hứng
hát hay múa giỏi; nhạc êm dịu múa uyển chuyển
múa hát (thành ngữ); lễ kỷ niệm
chớp cánh; nhẹ nhàng nhảy múa; nhảy múa
có thể hát và nhảy (thành ngữ); (nghĩa bóng) một người nhiều tài năng