欢呼雀跃 huānhūquèyuè

Từ hán việt: 【hoan hô tước dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢呼雀跃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan hô tước dược). Ý nghĩa là: reo hò phấn khích (thành ngữ), hân hoan. Ví dụ : - 。 Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢呼雀跃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢呼雀跃 khi là Thành ngữ

reo hò phấn khích (thành ngữ)

cheering excitedly (idiom)

Ví dụ:
  • - 当船 dāngchuán 徐徐 xúxú 开动 kāidòng shí 孩子 háizi men 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.

hân hoan

jubilant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢呼雀跃

  • - 疯狂 fēngkuáng 欢呼 huānhū 胜利 shènglì

    - Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.

  • - 雀跃 quèyuè 欢呼 huānhū

    - nhảy nhót reo mừng.

  • - 热烈 rèliè 欢呼 huānhū

    - hoan hô nhiệt liệt

  • - 麻雀 máquè zài 丛林中 cónglínzhōng 飞跃 fēiyuè

    - chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.

  • - 当船 dāngchuán 徐徐 xúxú 开动 kāidòng shí 孩子 háizi men 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.

  • - 孩子 háizi men 欢呼 huānhū zhe 燃放鞭炮 ránfàngbiānpào

    - Bọn trẻ reo hò đốt pháo.

  • - 人们 rénmen 齐声 qíshēng 欢呼 huānhū 国王 guówáng 万岁 wànsuì

    - Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"

  • - 凫趋雀跃 fúqūquèyuè ( 比喻 bǐyù rén 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ )

    - vui mừng phấn khởi

  • - 雷动 léidòng de 欢呼声 huānhūshēng 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.

  • - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • - 作为 zuòwéi 英雄 yīngxióng ér 受到 shòudào 欢呼 huānhū

    - anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.

  • - 不禁 bùjīn 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Cậu ấy không nhịn reo hò lên.

  • - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

  • - 大家 dàjiā dōu 欢跃 huānyuè 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Mọi người đều hăng hái tham gia cuộc thi.

  • - 小兔子 xiǎotùzi zài 草地 cǎodì shàng 欢跃 huānyuè

    - Con thỏ nhỏ vui vẻ nhảy nhót trên bãi cỏ.

  • - 我们 wǒmen dōu 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Chúng tôi đều hân hoan mà nhảy nhót.

  • - 激动 jīdòng 踊跃 yǒngyuè 欢呼 huānhū

    - Anh ấy nhảy lên và reo hò.

  • - 欢欣 huānxīn 雀跃 quèyuè

    - hân hoan nhảy nhót.

  • - 欢欣 huānxīn 雀跃 quèyuè 宣布 xuānbù

    - Tôi hân hoan mà tuyên bố.

  • - 投票 tóupiào 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù hòu 她们 tāmen 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Sau khi kết quả được công bố, các cô ấy đều nhảy nhót reo mừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢呼雀跃

Hình ảnh minh họa cho từ 欢呼雀跃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢呼雀跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Dược
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHK (口一竹大)
    • Bảng mã:U+8DC3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiāo , Qiǎo , Què
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FOG (火人土)
    • Bảng mã:U+96C0
    • Tần suất sử dụng:Cao