Đọc nhanh: 欢呼雀跃 (hoan hô tước dược). Ý nghĩa là: reo hò phấn khích (thành ngữ), hân hoan. Ví dụ : - 当船徐徐开动时,孩子们欢呼雀跃。 Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
Ý nghĩa của 欢呼雀跃 khi là Thành ngữ
✪ reo hò phấn khích (thành ngữ)
cheering excitedly (idiom)
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
✪ hân hoan
jubilant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢呼雀跃
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 雀跃 欢呼
- nhảy nhót reo mừng.
- 热烈 欢呼
- hoan hô nhiệt liệt
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 孩子 们 欢呼 着 燃放鞭炮
- Bọn trẻ reo hò đốt pháo.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 雷动 的 欢呼声 响彻云霄
- tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 大家 都 欢跃 地 参加 比赛
- Mọi người đều hăng hái tham gia cuộc thi.
- 小兔子 在 草地 上 欢跃
- Con thỏ nhỏ vui vẻ nhảy nhót trên bãi cỏ.
- 我们 都 欢呼雀跃
- Chúng tôi đều hân hoan mà nhảy nhót.
- 他 激动 地 踊跃 欢呼
- Anh ấy nhảy lên và reo hò.
- 欢欣 雀跃
- hân hoan nhảy nhót.
- 我 欢欣 雀跃 地 宣布
- Tôi hân hoan mà tuyên bố.
- 投票 结果 公布 后 , 她们 欢呼雀跃
- Sau khi kết quả được công bố, các cô ấy đều nhảy nhót reo mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢呼雀跃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢呼雀跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
欢›
跃›
雀›