Đọc nhanh: 百无聊赖 (bá vô liêu lại). Ý nghĩa là: vô cùng buồn chán; cảm thấy vô nghĩa; tâm trạng chán ngán. Ví dụ : - 他自从失业以来, 常觉百无聊赖. Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
Ý nghĩa của 百无聊赖 khi là Thành ngữ
✪ vô cùng buồn chán; cảm thấy vô nghĩa; tâm trạng chán ngán
指精神上没有依托,十分无聊
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百无聊赖
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 那个 玩意儿 真是 无聊
- Món đồ chơi kia thật sự nhàm chán.
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
- 百无聊赖
- Trăm sự không có gì vui.
- 无聊 赖
- không chốn nương tựa.
- 耍无赖
- dở trò nanh nọc.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 这部 电影 很 无聊
- Bộ phim này rất nhàm chán.
- 这 一席话 很 无聊
- Cuộc nói chuyện này rất nhạt nhẽo.
- 虽少 , 但 聊 生于 无
- Dù ít, nhưng có còn hơn không.
- 他 这个 人 很 无聊
- Anh ta rất nhạt nhẽo.
- 老谈 吃 穿 , 太 无聊 了
- cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百无聊赖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百无聊赖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
百›
聊›
赖›
chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róngăn sẵn nằm ngửa
mất hết hứng thú; cụt hứng; trò vui sắp hết; không còn hăng hái
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòngsờn lòng
Ăn Không Ngồi Rồi, Không Chịu Làm Gì Cả, Vô Công Rồi Nghề
Mặt Mày Ủ Rũ