Đọc nhanh: 心花怒放 (tâm hoa nộ phóng). Ý nghĩa là: mở cờ trong bụng; nở gan nở ruột; vui mừng. Ví dụ : - 一想起新娘,平克顿不禁心花怒放。 Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.. - 当我给我儿子一个小甜饼时,他心花怒放。 Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
Ý nghĩa của 心花怒放 khi là Thành ngữ
✪ mở cờ trong bụng; nở gan nở ruột; vui mừng
形容高兴极了
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心花怒放
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 请 放心 , 我们 会 按时 完成
- Xin yên tâm, chúng tôi sẽ hoàn thành đúng hạn.
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 春天 再 来时 , 花儿 绽放
- Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.
- 春天 来临 , 花儿 就 会 放
- Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
- 请 放心 , 他 不会 跟 你 过不去 的
- xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心花怒放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心花怒放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
怒›
放›
花›
vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn; gan héo ruột sầu
tan nát cõi lòng (thành ngữ)(văn học) cảm thấy như thể ruột của một người đã bị cắt ngắn
bị xé nát vì đau buồncảm thấy như thể bị cắt đứt trái tim của một người (thành ngữ)rứt ruột
trong lòng nóng như lửa đốt
trầm cảmbuồn rầuhờn dỗikhông vuibuồn thiu
sôi gan; phẫn nộ; tức giận; sôi ruộtnóng như hun
lo lắng; lo âu
nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay
trăm mối lo; đau lòng xót dạ; đau lòng xót ruột
khóc lóc kể lể; than thở khóc lóc; tỉ tê
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
như cha mẹ chết; vô cùng đau đớn