欢天喜地 huāntiānxǐdì

Từ hán việt: 【hoan thiên hỉ địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢天喜地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan thiên hỉ địa). Ý nghĩa là: rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢天喜地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢天喜地 khi là Thành ngữ

rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui

形容非常欢喜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢天喜地

  • - 喜欢 xǐhuan zài 天上 tiānshàng kàn 星星 xīngxing

    - Tôi thích ngắm sao trên trời.

  • - 喜欢 xǐhuan 异地 yìdì liàn

    - Tôi không thích yêu xa.

  • - 喜欢 xǐhuan 坐地铁 zuòdìtiě

    - Tôi thích đi tàu điện ngầm.

  • - 蟑螂 zhāngláng 喜欢 xǐhuan 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Con gián thích những nơi tối tăm.

  • - xiā 喜欢 xǐhuan 潮湿 cháoshī de 地方 dìfāng

    - Con nhái thích nơi ẩm ướt.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - 喜欢 xǐhuan 草地 cǎodì 球场 qiúchǎng 还是 háishì 硬地 yìngdì 球场 qiúchǎng

    - Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?

  • - 喜欢 xǐhuan wán 双体船 shuāngtǐchuán 干邑 gānyì 白兰地 báilándì

    - Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.

  • - 喜欢 xǐhuan 白天 báitiān de 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 每天 měitiān 坐在 zuòzài 公交车 gōngjiāochē shàng 上班 shàngbān de 感觉 gǎnjué

    - tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày

  • - 喜欢 xǐhuan 冬天 dōngtiān de 雪景 xuějǐng

    - Tôi thích cảnh tuyết mùa đông.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 冬天 dōngtiān chī 地瓜 dìguā

    - Tôi thích ăn khoai lang vào mùa đông.

  • - 喜欢 xǐhuan 阴天 yīntiān

    - Tôi không thích những ngày âm u.

  • - 夏天 xiàtiān 喜欢 xǐhuan chī 冰淇淋 bīngqílín

    - Mùa hè tôi thích ăn kem.

  • - 喜欢 xǐhuan 凉爽 liángshuǎng de 天气 tiānqì

    - Tôi thích thời tiết mát mẻ.

  • - 寂静 jìjìng 喜欢 xǐhuan 热闹 rènao de 地方 dìfāng

    - Cô ấy sợ yên tĩnh, thích nơi náo nhiệt.

  • - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 绿色 lǜsè de 草地 cǎodì shàng 野餐 yěcān

    - Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.

  • - 今天 jīntiān shì 春季 chūnjì de tóu 一天 yìtiān 喜欢 xǐhuan 春天 chūntiān

    - Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.

  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 地方 dìfāng de 天气 tiānqì

    - Tôi thích thời tiết của địa phương này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢天喜地

Hình ảnh minh họa cho từ 欢天喜地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢天喜地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao