Đọc nhanh: 欢天喜地 (hoan thiên hỉ địa). Ý nghĩa là: rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui.
Ý nghĩa của 欢天喜地 khi là Thành ngữ
✪ rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui
形容非常欢喜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢天喜地
- 我 喜欢 在 天上 看 星星
- Tôi thích ngắm sao trên trời.
- 我 不 喜欢 异地 恋
- Tôi không thích yêu xa.
- 我 喜欢 坐地铁
- Tôi thích đi tàu điện ngầm.
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 我 喜欢 冬天 的 雪景
- Tôi thích cảnh tuyết mùa đông.
- 我 喜欢 在 冬天 吃 地瓜
- Tôi thích ăn khoai lang vào mùa đông.
- 我 不 喜欢 阴天
- Tôi không thích những ngày âm u.
- 夏天 我 喜欢 吃 冰淇淋
- Mùa hè tôi thích ăn kem.
- 我 喜欢 凉爽 的 天气
- Tôi thích thời tiết mát mẻ.
- 她 忌 寂静 , 喜欢 热闹 的 地方
- Cô ấy sợ yên tĩnh, thích nơi náo nhiệt.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 我 喜欢 这个 地方 的 天气
- Tôi thích thời tiết của địa phương này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢天喜地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢天喜地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
地›
天›
欢›