Đọc nhanh: 喜极而泣 (hỉ cực nhi khấp). Ý nghĩa là: khóc vì sung sướng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 喜极而泣 khi là Động từ
✪ khóc vì sung sướng (thành ngữ)
crying tears of joy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜极而泣
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 我 很 喜欢 练习 太极拳
- Tôi rất thích tập Thái cực quyền.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 员工 因 工作 压力 太大而 哭泣
- Nhân viên khóc vì áp lực công việc quá lớn.
- 呱呱 而泣
- khóc hu hu
- 向隅而泣
- quay mặt vào xó nhà mà khóc.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
- 我 很 喜欢 她 , 然而 她 不 喜欢 我
- Tôi rất thích cô ấy, nhưng mà cô ấy không thích tôi.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 我 时而 喜欢 抽 一支 大 雪茄烟
- Tôi thỉnh thoảng thích hút một điếu xì gà to.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜极而泣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜极而泣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
极›
泣›
而›