- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Bát 八 (+4 nét)
- Pinyin:
Xīng
, Xìng
- Âm hán việt:
Hưng
Hứng
- Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿳⺍一八
- Thương hiệt:FMC (火一金)
- Bảng mã:U+5174
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 兴
-
Cách viết khác
㒷
嬹
𢍯
-
Phồn thể
興
Ý nghĩa của từ 兴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 兴 (Hưng, Hứng). Bộ Bát 八 (+4 nét). Tổng 6 nét but (丶丶ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. thức dậy, 2. hưng thịnh, 3. dấy lên, hứng thú. Từ ghép với 兴 : 興兵 Hưng binh, dấy quân, 百廢俱興 Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi, 大興土木 Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa, 謠諑繁興 Dấy lên nhiều lời gièm pha, 夙興夜寢 Thức khuya dậy sớm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thức dậy
- 2. hưng thịnh
- 3. dấy lên
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dấy lên, nổi lên, khởi sự, phát động, hưng khởi
- 興兵 Hưng binh, dấy quân
- 百廢俱興 Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi
- 大興土木 Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa
- 謠諑繁興 Dấy lên nhiều lời gièm pha
* ② Dậy, thức dậy
- 夙興夜寢 Thức khuya dậy sớm
* ③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành
- 新興 Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy
* ④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định)
- 不興胡說 Không được nói bậy
* ⑤ (đph) Có lẽ
- 他也興來也興不來 Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hứng thú, hứng, vui
- 助興 Giúp vui
- 敗興 Mất vui, cụt hứng