• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:đại 大 (+2 nét)
  • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
  • Âm hán việt: Đầu
  • Nét bút:丶丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:YK (卜大)
  • Bảng mã:U+5934
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 头

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𥘖

Ý nghĩa của từ 头 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đầu). Bộ đại (+2 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: cái đầu. Từ ghép với : Trên đầu, Chia theo đầu người, Kể từ đầu, Chóp núi, đỉnh núi, ngọn núi, Hai năm trước Chi tiết hơn...

Đầu

Từ điển phổ thông

  • cái đầu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đầu

- Trên đầu

- Chia theo đầu người

* ② Lúc đầu, ban đầu, đỉnh, chóp, mũi, ngọn

- Kể từ đầu

- Chóp núi, đỉnh núi, ngọn núi

- Mũi thuyền, mũi tàu. (Ngb) Miếng vụn, mẩu (phần thừa của một vật)

* ③ Trước kia, trước đây

- Hai năm trước

- Phải rửa tay trước khi ăn cơm

* ④ Thứ nhất, số một, đứng đầu, hạng nhất

- Hạng nhất, bậc nhất

* ⑤ Đầu sỏ, trùm

- Người lãnh đạo một nhóm, đầu sỏ, thủ lãnh, đầu mục, kẻ đứng đầu

- Tên trùm đặc vụ

- Đầu sỏ tài chính

* ⑥ Bên, phía

- Hai anh ấy ở một bên (phía)

* ⑦ (loại) Con, củ, việc, người...

- Một con bò

- Hai củ tỏi

- Hết việc này lại đến việc khác

- Việc cưới xin này không thích hợp

* ⑧ Độ, khoảng, chừng (biểu thị sự ước tính hay ước chừng)

- Độ ba đến năm trăm

- Chừng 8 đến 10 đồng thôi không bao nhiêu

* ⑨ 1. Đặt sau danh từ làm tiếng đệm, đọc [tou]

- Gỗ

- Đá

- Quả đấm

- 2. Đặt sau tính từ

* ⑩ Đằng, bên, phía (đặt sau từ phương vị chỉ nơi chốn)

- Đằng trước, phía trước

- Bên trên

- Bên ngoài, phía ngoài.