Đọc nhanh: 喜气洋洋 (hỉ khí dương dương). Ý nghĩa là: tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan. Ví dụ : - 国庆节,商店门前都结着彩,喜气洋洋。 lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.. - 庆功大会上,工人群众都喜气洋洋 Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
Ý nghĩa của 喜气洋洋 khi là Thành ngữ
✪ tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan
full of joy (idiom); jubilation
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜气洋洋
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 新年 到 , 过年 忙 , 男女老少 喜洋洋
- năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 这座 建筑 太 洋气 了
- Tòa nhà này quá hiện đại.
- 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
- 喜气洋洋
- tràn ngập không khí vui mừng; tưng bừng vui nhộn.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 我 不 喜欢 吃 洋葱
- Tôi không thích ăn hành tây.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 会场 气氛 洋溢着 热情
- Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.
- 房间 里 洋溢着 欢乐 的 气氛
- Căn phòng tràn ngập không khí vui vẻ.
- 会场 上 洋溢着 热烈 的 气氛
- Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 我 很 喜欢 读书 , 一到 假期 就 投入 到 知识 的 海洋
- Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
- 她 最 喜欢 的 海洋 动物 是 美人鱼
- Sinh vật biển yêu thích của cô là nàng tiên cá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜气洋洋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜气洋洋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
气›
洋›