Đọc nhanh: 精神焕发 (tinh thần hoán phát). Ý nghĩa là: trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống.
Ý nghĩa của 精神焕发 khi là Thành ngữ
✪ trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
in high spirits (idiom); glowing with health and vigor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神焕发
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 独创 精神
- tinh thần sáng tạo độc đáo
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 精神涣散
- tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 精神焕发
- tinh thần phơi phới
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 焕发 革命 精神
- sục sôi tinh thần cách mạng
- 他 的 精神焕发 了 许多
- Tinh thần của anh ấy phấn chấn hơn nhiều.
- 我 刚理 了 发 , 看起来 很 精神
- Tôi vừa mới cắt tóc, trông vô cùng hoạt bát.
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精神焕发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精神焕发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
焕›
神›
精›
Vui Vẻ Hào Hứng
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
Tất Cả Những Nụ Cười
trong tinh thần tuyệt vờiđể có sức sống tuyệt vờichảnh hoảnh
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống