Đọc nhanh: 节哀顺变 (tiết ai thuận biến). Ý nghĩa là: kìm chế đau buồn, chấp nhận số phận (cụm từ chia buồn).
Ý nghĩa của 节哀顺变 khi là Thành ngữ
✪ kìm chế đau buồn, chấp nhận số phận (cụm từ chia buồn)
restrain your grief, accept fate (condolence phrase)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节哀顺变
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 哀悼
- ai điếu; đau đớn tưởng niệm
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 变节分子
- kẻ phản bội
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节哀顺变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节哀顺变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
哀›
节›
顺›