Đọc nhanh: 高高兴兴 (cao cao hưng hưng). Ý nghĩa là: vui vẻ; phấn khởi. Ví dụ : - 你高高兴兴地走了,可别弄得灰头土脸儿地回来。 anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
✪ vui vẻ; phấn khởi
意味着由来自乐观的性情或由一些特殊的快乐原因产生的生气勃勃、由衰、和乐观的高兴情绪
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高高兴兴
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 喜悦 的 消息 让 全家 都 很 高兴
- Tin vui khiến cả gia đình rất vui.
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 大家 替 他 高兴
- Mọi người mừng cho anh ấy.
- 大家 都 替 你 高兴
- Mọi người đều mừng cho bạn.
- 妈妈 捺 住 心里 的 不 高兴
- Mẹ nén nỗi buồn trong lòng lại.
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 宝宝 诞生 了 , 全家 都 很 高兴
- Đứa bé chào đời và cả gia đình đều vui mừng.
- 高兴 得 了不得
- Vui sướng tột cùng; vui ơi là vui.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 她 高高兴兴 地去 学校
- Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.
- 握手 的 双方 都 很 高兴
- Hai bên bắt tay đều rất vui.
- 爸爸 生日 那天 很 高兴
- Ngày sinh nhật của bố tôi rất vui.
- 他 高兴 得 咧开 了 嘴
- Anh ấy vui đến mức há miệng.
- 他 孔 高兴 了
- Anh ấy rất vui.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 如 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô Như rất vui khi được gặp cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高高兴兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高高兴兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
高›
Vui Vẻ Hào Hứng
hạnh phúc
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan
sung sướng