Đọc nhanh: 生龙活虎 (sinh long hoạt hổ). Ý nghĩa là: khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào. Ví dụ : - 这群小伙子干起活儿来生龙活虎一般。 đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
Ý nghĩa của 生龙活虎 khi là Thành ngữ
✪ khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
形容很有生气和活力
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生龙活虎
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 我 生活 在 土 龙木
- Tôi sống ở Thủ Dầu Một.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生龙活虎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生龙活虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
生›
虎›
龙›
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
Vui Vẻ Hào Hứng
Bừng Bừng Khí Thế
sinh động; sinh động như thật
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
trong tinh thần tuyệt vờiđể có sức sống tuyệt vờichảnh hoảnh
sống động; sinh động
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)
tràn đầy sức sống
ý chí chiến đấu sục sôi
Sống động
thiết kế riêng
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
người kiệt sức, ngựa hết hơi; mệt lử; mệt nhoài
đần độn; đầu óc ngu si; ngờ nghệch; ngốc nghếch; nghếch ngác; lẩn thẩn; lờ ngờkhù khờ
Sự Mệt Rã Rời, Sự Kiệt Quệ, Mệt Mỏi Không Chịu Nổi
bán thân bất toại; bệnh liệt nửa người
lừ đừ; sống dở chết dở; sống ngắc ngoải; không sinh khí; không tinh thần; cừ rừ; cử rử; nửa sống nửa chết
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết