Đọc nhanh: 长吁短叹 (trường hu đoản thán). Ý nghĩa là: thở ngắn than dài; thở ngắn thở dài.
Ý nghĩa của 长吁短叹 khi là Thành ngữ
✪ thở ngắn than dài; thở ngắn thở dài
不停地唉声叹气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长吁短叹
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 拊 膺 长叹
- đấm ngực thở dài
- 跌足 长叹
- giậm chân thở dài
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 喟然长叹
- than ngắn thở dài.
- 慨然 长叹
- xúc động thở dài.
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 妈妈 长叹一声 , 走进 了 房间
- Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 谈谈 家长里短 儿
- nói chuyện nhà chuyện cửa.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 我们 要 彼此 截长补短 , 共同提高
- chúng ta phải cùng nhau nâng cao, cùng nhau lấy dài bù ngắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长吁短叹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长吁短叹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叹›
吁›
短›
长›