Các biến thể (Dị thể) của 倒
到
倒 là gì? 倒 (đáo, đảo). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨一フ丶一丨一丨丨). Ý nghĩa là: 2. đổi, Ngã., Ngã, đổ, té, Lật đổ, sụp đổ, Áp đảo. Từ ghép với 倒 : 倒數第一 Hạng nhất đếm ngược từ cuối lên, 筷子拿倒了 Cầm đũa ngược, 把車倒一倒 Cho xe lùi lại một tí, 倒一杯水喝 Rót một cốc nước uống, 把糖塊從口袋裡倒出來 Dốc kẹo ở trong túi ra Chi tiết hơn...