Các biến thể (Dị thể) của 體
体
躰 軆 骵 𨉥 𨉦 𩪆
體 là gì? 體 (Thể). Bộ . Tổng 22 nét but (丨フフ丶フ丨フ一一丨フ一丨丨一一丨フ一丶ノ一). Ý nghĩa là: 1. thân, mình, 2. hình thể, 3. dạng, Toàn thân, Bộ phận của thân mình. Từ ghép với 體 : 身體 Thân thể, 全體 Toàn thể, 液體 Chất lỏng, 字體 Thể chữ, lối chữ, 文 體 Thể văn Chi tiết hơn...
- “Nãi tự vẫn nhi tử. Vương Ế thủ kì đầu, (...) Tối kì hậu, lang trung kị Dương Hỉ, kị tư mã Lữ Mã Đồng, lang trung Lữ Thắng, Dương Vũ các đắc kì nhất thể” 乃自刎而死. 王翳取其頭, (...) 最其後, 郎中騎楊喜, 騎司馬呂馬童, 郎中呂勝, 楊武各得其一體 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) bèn tự đâm cổ chết. Vương Ế lấy cái đầu, (...) Cuối cùng, lang trung kị Dương Hỉ, kị tư mã Lữ Mã Đồng, lang trung Lữ Thắng và Dương Vũ mỗi người chiếm được một phần thân thể (của Hạng Vương).
Trích: “chi thể” 肢體 tay chân mình mẩy, “tứ thể” 四體 hai tay hai chân. Sử Kí 史記
- nói về lễ, thì sự kính là “thể”, mà sự hòa là “dụng” vậy.