• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:điền 田 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Điền (田)

  • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
  • Âm hán việt: Lưu
  • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱卯田
  • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
  • Bảng mã:U+7559
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 留

  • Cách viết khác

    𤰛 𤱊 𤲢 𪽋

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 留 theo âm hán việt

留 là gì? (Lưu). Bộ điền (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: lưu giữ, ở lại, Còn lại., Lâu., Ðợi dịp., Ở lại, dừng lại. Từ ghép với : Anh ấy đã ở lại làm việc tại nông thôn, Cầm khách ở lại ăn cơm tối, Bắt giam, Cẩn thận, 稿 Lưu bản nháp Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lưu giữ, ở lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu.
  • Lưu giữ, giữ lại không cho đi.
  • Ðáng đi mà không đi gọi là lưu, như lưu nhậm lại ở làm việc quan.
  • Ðình trệ, như án vô lưu độc văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
  • Còn lại.
  • Lâu.
  • Ðợi dịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ở lại

- Anh ấy đã ở lại làm việc tại nông thôn

* ② Cầm lại, bắt giam, giữ lại

- Cầm lại

- Cầm khách ở lại ăn cơm tối

- Bắt giam

* ③ Chú ý, cẩn thận

- Chú ý

- Cẩn thận

* ④ Lưu, để, chừa

- 稿 Lưu bản nháp

- Chừa (để) râu

* ⑤ Để lại

- Sách anh ấy đều để lại chỗ tôi cả

* ⑥ Đọng lại

- Văn thư không ứ đọng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ở lại, dừng lại

- “Khả tật khứ hĩ, thận vô lưu” , (Việt Vương Câu Tiễn thế gia ) Hãy mau đi đi, cẩn thận đừng ở lại.

Trích: Sử Kí

* Cầm giữ, giữ lại không cho đi

- “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” , 使 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.

Trích: “lưu khách” cầm khách ở lại. Tam quốc diễn nghĩa

* Bảo tồn, để chừa lại

- “lưu hồ tử” để râu.

* Truyền lại

- “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” tổ tiên truyền lại di sản phong phú.

* Đình trệ, đọng lại

- “án vô lưu độc” văn thư không ứ đọng.

* Chú ý

- “lưu tâm” để ý tới

- “lưu ý” chú ý

- “lưu thần” để ý cẩn thận.

Từ ghép với 留