Các biến thể (Dị thể) của 晚
-
Khác nét viết
晩
-
Cách viết khác
𣆛
𣆶
𣇋
Ý nghĩa của từ 晚 theo âm hán việt
晚 là gì? 晚 (Vãn). Bộ Nhật 日 (+7 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一ノフ丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: buổi chiều, Chiều, tối, hoàng hôn, Đêm, Tiếng tự xưng đối với trưởng bối, Cuối, muộn, sắp hết. Từ ghép với 晚 : 從早到晚 Từ sáng đến tối, 晚飯 Bữa cơm chiều, 晚秋 Cuối thu, 來晚了 Đến muộn rồi, 相見恨晚 Tiếc rằng biết nhau muộn quá Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chiều, muộn, như vãn niên 晚年 lúc tuổi già, tuế vãn 歲晚 cuối năm, v.v.
- Sau, chậm, như tương kiến hận vãn 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau chậm quá.
- Kẻ tiến sau đối với kẻ tiến trước thì tự xưng là vãn sinh 晚生 nghĩa là kẻ làm nên sau, sinh sau vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tối, chiều, đêm
- 從早到晚 Từ sáng đến tối
- 晚飯 Bữa cơm chiều
- 昨晚 Đêm qua
* ② Muộn, cuối, chậm, trễ
- 晚秋 Cuối thu
- 來晚了 Đến muộn rồi
- 相見恨晚 Tiếc rằng biết nhau muộn quá
* 晚生
- vãn sinh [wăn sheng] (văn) Kẻ hậu sinh này (tiếng tự xưng của người trẻ tuổi đối với bậc tiền bối).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chiều, tối, hoàng hôn
- “ tòng tảo đáo vãn” 從早到晚 từ sáng đến tối.
* Đêm
- “Lí Tiểu Nhị phu thê lưỡng cá, niết trước lưỡng bả hãn, đương vãn vô sự” 李小二夫妻兩個, 捏著兩把汗, 當晚無事 (Đệ thập hồi) Cả hai vợ chồng Lí Tiểu Nhị sợ toát mồ hôi hột, đêm đó không có chuyện gì xảy ra.
Trích: “tạc vãn” 昨晚 đêm qua. Thủy hử truyện 水滸傳
* Tiếng tự xưng đối với trưởng bối
- “học vãn” 學晚 kẻ học muộn này
- “vãn sinh” 晚生 kẻ sinh sau.
Tính từ
* Cuối, muộn, sắp hết
- “vãn niên” 晚年 lúc tuổi già
* Sau, kế
- “vãn thế học giả” 晚世學者 học giả đời sau, đời gần đây.
Phó từ
* Chậm, trễ
- “tương kiến hận vãn” 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau chậm quá.
Từ ghép với 晚