Các biến thể (Dị thể) của 喝

  • Cách viết khác

    𠿒 𡀽 𡁁

Ý nghĩa của từ 喝 theo âm hán việt

喝 là gì? (Hát, Hạt, ái, ới). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: 1. quát mắng, 2. uống, Quát mắng., Quát mắng, Hét, gào, kêu to. Từ ghép với : Thét, gào hét, Hét to. Xem [he]., Uống nước, Uống rượu, Húp cháo Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. quát mắng
  • 2. uống

Từ điển Thiều Chửu

  • Quát mắng.
  • Uống, như hát tửu uống rượu.
  • Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hét, thét, gào, kêu to

- Thét, gào hét

- Hét to. Xem [he].

* ① Uống, húp

- Uống nước

- Uống rượu

- Húp cháo

- Húp canh

- Uống trà

* ② Uống rượu

- Anh ấy uống được rượu. Xem [hè].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quát mắng

- “lệ thanh hát đạo” quát lớn tiếng.

* Hét, gào, kêu to

- “đại hát nhất thanh” kêu to một tiếng.

* Uống, húp, ăn chất lỏng

- “hát tửu” uống rượu

- “hát hi phạn” húp cháo lỏng

- “hát bôi ca phê” uống tách cà phê.

Thán từ
* Biểu thị sự ngạc nhiên

- “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” ! .

Từ điển Thiều Chửu

  • Quát mắng.
  • Uống, như hát tửu uống rượu.
  • Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quát mắng

- “lệ thanh hát đạo” quát lớn tiếng.

* Hét, gào, kêu to

- “đại hát nhất thanh” kêu to một tiếng.

* Uống, húp, ăn chất lỏng

- “hát tửu” uống rượu

- “hát hi phạn” húp cháo lỏng

- “hát bôi ca phê” uống tách cà phê.

Thán từ
* Biểu thị sự ngạc nhiên

- “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” ! .

Từ ghép với 喝