Đọc nhanh: 倒休 (đảo hưu). Ý nghĩa là: đổi ngày làm việc thành ngày nghỉ.
倒休 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi ngày làm việc thành ngày nghỉ
(职工) 掉换工作日和休息日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒休
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 倒休 了 几个 双休日 , 回老家 看看
- Đến mấy ngày cuối tuần thì về thăm nhà đi.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
倒›