Các biến thể (Dị thể) của 筷

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 筷 theo âm hán việt

筷 là gì? (Khoái). Bộ Trúc (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cây đũa, Đũa. Từ ghép với : Chén đũa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cây đũa

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðũa. Tục hay gọi là khoái nhi đôi đũa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đũa

- Chén đũa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đũa

- “Một đa thì, trang khách xuyết trương trác tử, phóng hạ nhất bàn ngưu nhục, tam tứ dạng thái sơ, nhất song khoái” , , , , (Đệ ngũ hồi) Được một lúc, trang khách bày bàn, đặt ra một đĩa thịt bò, ba bốn món rau, một đôi đũa.

Trích: “khoái nhi” đôi đũa. Thủy hử truyện

Từ ghép với 筷