Đọc nhanh: 倒利息 (đảo lợi tức). Ý nghĩa là: Lợi tức âm.
倒利息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lợi tức âm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒利息
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 她 利用 休息时间 去 健身
- Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.
- 定期存款 的 利息 是 多少
- Lãi định kỳ là bao nhiêu?
- 这位 老人 的 腿脚 倒 很 利落
- ông lão này vẫn còn đi đứng nhanh nhẹn.
- 他 听到 消息 , 当时 就 晕倒
- Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.
- 我们 的 利息 很 低
- Lãi suất của chúng tôi rất thấp.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
利›
息›