Các biến thể (Dị thể) của 壞

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡎯 𢸬 𢽫 𣀤 𣀩 𣩹 𣩻 𦦶

Ý nghĩa của từ 壞 theo âm hán việt

壞 là gì? (Hoài, Hoại). Bộ Thổ (+16 nét). Tổng 19 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Huỷ nát., Thua., Phá hoại., Phá hỏng, làm hỏng, Hư nát, mục nát, thối nát. Từ ghép với : Người xấu việc dở, Khí hậu rất xấu, Phá hoại, Xe đạp hỏng rồi, Làm hỏng rồi Chi tiết hơn...

Âm:

Hoài

Từ điển phổ thông

  • tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung

Từ điển phổ thông

  • tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung

Từ điển Thiều Chửu

  • Huỷ nát.
  • Thua.
  • Phá hoại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xấu, không tốt

- Người xấu việc dở

- Khí hậu rất xấu

* ② Hoại, hỏng, thối, huỷ nát

- Phá hoại

- Xe đạp hỏng rồi

- Làm hỏng rồi

- Táo thối rồi

* ③ Quá, hết sức

- Tức quá

- Bận quá, bận hết sức

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phá hỏng, làm hỏng

- “phá hoại” phá hỏng

- “ngã nhất bất tiểu tâm bả môn tràng hoại liễu” tôi không cẩn thận đụng hư cửa rồi.

* Hư nát, mục nát, thối nát

- “bình quả hoại liễu” táo thối rồi

- “tự hành xa hoại liễu” xe đạp hỏng rồi.

* Phá bó, hủy

- “Vũ vương mạt, Lỗ cộng vương hoại Khổng Tử trạch, dục dĩ quảng kì cung” , , (Nghệ văn chí ) Cuối đời Vũ vương, nước Lỗ cùng vua hủy bỏ nhà Khổng Tử, muốn mở rộng cung điện.

Trích: Hán Thư

Tính từ
* Âm hiểm, giảo trá

- “nhĩ biệt dữ ngã sử hoại tâm nhãn nhi” 使 mi đừng có giở thủ đoạn xảo trá với ta.

* Xấu, không tốt

- “khí hậu ngận hoại” khí hậu rất xấu.

Phó từ
* Rất, hết sức

- “mang liễu nhất chỉnh thiên, chân bả ngã lụy hoại liễu” , bận rộn cả ngày, thật làm tôi mệt quá sức.

Từ ghép với 壞