Đọc nhanh: 倒了八辈子 (đảo liễu bát bối tử). Ý nghĩa là: Đen tám kiếp; rủi tám kiếp. Ví dụ : - 嫁给你这个老公就算我倒了八辈子 Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
倒了八辈子 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đen tám kiếp; rủi tám kiếp
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒了八辈子
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 父母 为了 孩子 辛苦 了 一辈子
- Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
- 孩子 摔倒 后 , 顿时 哭 了 起来
- Sau khi ngã, đứa trẻ lập tức khóc lên.
- 孩子 摔倒 了 , 妈妈 让 他 自己 爬起来
- Đứa trẻ ngã rồi, mẹ bắt nó tự mình bò dậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
倒›
八›
子›
辈›