Các biến thể (Dị thể) của 溪

  • Cách viết khác

    谿 𤲺 𥡙

Ý nghĩa của từ 溪 theo âm hán việt

溪 là gì? (Hoát, Khê). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: tâm ý mở rộng, Khe, suối, dòng nước trong núi. Chi tiết hơn...

Âm:

Hoát

Từ điển phổ thông

  • tâm ý mở rộng

Từ điển phổ thông

  • dòng suối, lạch

Từ điển Thiều Chửu

  • Khe, dòng nước trong núi không thông ra đâu gọi là khê.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khe, suối, dòng nước trong núi

- “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” , (Đào hoa nguyên kí ) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.

Trích: Đào Uyên Minh

Từ ghép với 溪