部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Trảo (爫) Yêu (幺) Đại (大)
Các biến thể (Dị thể) của 溪
嵠 渓 谿 𤲺 𥡙
溪 là gì? 溪 (Hoát, Khê). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶). Ý nghĩa là: tâm ý mở rộng, Khe, suối, dòng nước trong núi. Chi tiết hơn...
- “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明