Các biến thể (Dị thể) của 樹

  • Cách viết khác

    𠊪 𡬾 𢒳 𣕒 𣗳 𣚤 𨅒

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 樹 theo âm hán việt

樹 là gì? (Thọ, Thụ). Bộ Mộc (+12 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: cái cây, Cây., Tên số vật., Cây, Bình phong che cửa. Từ ghép với : Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham, Dựng bia, Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham, Dựng bia Chi tiết hơn...

Âm:

Thọ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cây

- Cây đào

- Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham

* ② Trồng

- Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài)

* ③ Dựng

- Dựng bia

Từ điển phổ thông

  • cái cây

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây.
  • Cái bình phong che cửa, như bang quân thụ tắc môn vua dựng bình phong che cửa.
  • Trồng trọt (trồng tỉa).
  • Thụ lập (dựng nên), như kiến thụ sáng lập hết thảy các cái.
  • Tên số vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cây

- Cây đào

- Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham

* ② Trồng

- Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài)

* ③ Dựng

- Dựng bia

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây

- “Đình thụ bất tri nhân khứ tận, Xuân lai hoàn phát cựu thì hoa” , (San phòng xuân sự ) Cây sân chẳng biết người đi hết, Xuân tới hoa xưa vẫn nở đều.

Trích: Sầm Tham

* Bình phong che cửa

- “Bang quân thụ tắc môn” (Bát dật ) Vua dựng bình phong che cửa.

Trích: Luận Ngữ

Động từ
* Trồng trọt

- “thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân” , (chỉ cần) mười năm trồng nên cây, (phải cần tới) một trăm năm mới đào tạo nên người.

* Dựng nên, kiến lập

- “Kim Hán thất lăng trì, hải vũ điên phúc, thụ công lập nghiệp, chánh tại thử thì” , , , (Đệ thập nhất hồi) Nay vận Hán đã suy tàn, đất nước rối loạn, dựng công lập nghiệp, chính ở lúc này.

Trích: “kiến thụ” sáng lập. Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 樹