• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Mễ (米) Đẩu (斗)

  • Pinyin: Liáo , Liào
  • Âm hán việt: Liêu Liệu
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰米斗
  • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
  • Bảng mã:U+6599
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 料

  • Cách viết khác

    𥸾

Ý nghĩa của từ 料 theo âm hán việt

料 là gì? (Liêu, Liệu). Bộ đẩu (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Vuốt ve., 2. liệu đoán, 3. vuốt ve, 4. vật liệu, Vuốt ve.. Từ ghép với : Dự đoán như thần, Đúng như đã đoán trước, không ngoài dự đoán, Thêm chất liệu, Vật liệu làm giày, Ngừng việc chờ nguyên liệu Chi tiết hơn...

Âm:

Liêu

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðo đắn, lường tính, liệu, như liêu lượng liệu lường, liệu lí liệu sửa (săn sóc), v.v.
  • Vuốt ve.
  • Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
  • Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
  • Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
  • Liệu đoán, như liệu sự như thần liệu đoán việc đúng như thần.
  • Liều, hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu một liều.

Từ điển phổ thông

  • 1. đo, lường tính
  • 2. liệu đoán
  • 3. vuốt ve
  • 4. vật liệu
  • 5. liều (làm nhiều trong 1 lần)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðo đắn, lường tính, liệu, như liêu lượng liệu lường, liệu lí liệu sửa (săn sóc), v.v.
  • Vuốt ve.
  • Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
  • Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
  • Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
  • Liệu đoán, như liệu sự như thần liệu đoán việc đúng như thần.
  • Liều, hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu một liều.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dự tính, lường tính, dự đoán trước

- Dự đoán như thần

- Đúng như đã đoán trước, không ngoài dự đoán

* ④ Vật liệu, chất liệu, nguyên liệu

- Gỗ

- Thêm chất liệu

- Vật liệu làm giày

- Ngừng việc chờ nguyên liệu

* ⑤ (văn) Liều

- Một liều.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sự vật đem cung cấp, sử dụng hoặc tham khảo

- “tài liệu”

- “nguyên liệu”

- “hương liệu” chất thơm

- “nhan liệu” sơn màu (hội họa)

- “sử liệu”

- “tư liệu” .

* Đề tài sự vật để làm thi văn hoặc nói chuyện

- “tiếu liệu” chuyện làm cho mắc cười

- “thi liệu” đề tài làm thơ.

* Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc gọi là “liệu”
* Các thức cho ngựa trâu ăn, các thứ dùng để bón trồng cây

- “phì liệu” chất bón cây

- “thảo liệu” đồ ăn (cỏ, đậu, v.v.) dùng để nuôi súc vật

- “tự liệu” đồ ăn cho động vật.

* Lượng từ: món, liều

- “dược nhất liệu” một liều thuốc.

Động từ
* Đo đắn, lường tính

- “dự liệu” ước tính, dự đoán

- “liệu sự như thần” tính việc như thần.

* Tính sổ, kiểm điểm
* Trông coi, coi sóc

- “chiếu liệu” trông coi

- “liệu lí” coi sóc.

* Vứt đi, gạt bỏ
* Vuốt

Từ ghép với 料