Các biến thể (Dị thể) của 橋

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 橋 theo âm hán việt

橋 là gì? (Cao, Khiêu, Kiếu, Kiều, Kiểu). Bộ Mộc (+12 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Cây cao., Cầu (bắc qua sông), Vật gì có xà gác ngang, Cái máy hút nước, Cây cao. Từ ghép với : Cầu khỉ, cầu độc mộc Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cầu (cầu cao mà cong).
  • Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
  • Cái máy hút nước.
  • Cây cao.
  • Cây kiều, cha con gọi là kiều tử , tục hay viết là .
  • Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
  • Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cầu (bắc qua sông)

- “Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.

Trích: “thiết kiều” cầu sắt, “độc mộc kiều” cầu độc mộc. Nguyễn Du

* Vật gì có xà gác ngang
* Cái máy hút nước
* Cây cao
* Cây “kiều”
* Họ “Kiều”

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cầu (cầu cao mà cong).
  • Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
  • Cái máy hút nước.
  • Cây cao.
  • Cây kiều, cha con gọi là kiều tử , tục hay viết là .
  • Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
  • Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cầu (bắc qua sông)

- “Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.

Trích: “thiết kiều” cầu sắt, “độc mộc kiều” cầu độc mộc. Nguyễn Du

* Vật gì có xà gác ngang
* Cái máy hút nước
* Cây cao
* Cây “kiều”
* Họ “Kiều”

Từ điển phổ thông

  • cái cầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cầu (cầu cao mà cong).
  • Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
  • Cái máy hút nước.
  • Cây cao.
  • Cây kiều, cha con gọi là kiều tử , tục hay viết là .
  • Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
  • Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cầu

- Bắc cầu

- Cầu khỉ, cầu độc mộc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cầu (bắc qua sông)

- “Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.

Trích: “thiết kiều” cầu sắt, “độc mộc kiều” cầu độc mộc. Nguyễn Du

* Vật gì có xà gác ngang
* Cái máy hút nước
* Cây cao
* Cây “kiều”
* Họ “Kiều”

Từ ghép với 橋