- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Môn 門 (+3 nét)
- Các bộ:
Môn (門)
- Pinyin:
Bì
- Âm hán việt:
Bế
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一一丨ノ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿵門才
- Thương hiệt:ANDH (日弓木竹)
- Bảng mã:U+9589
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 閉
-
Cách viết khác
閇
閈
𨳓
𨳯
𨳰
𨳲
𨵰
-
Giản thể
闭
Ý nghĩa của từ 閉 theo âm hán việt
閉 là gì? 閉 (Bế). Bộ Môn 門 (+3 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一丨フ一一一丨ノ). Ý nghĩa là: 2. nhắm (mắt), 3. ngậm, 4. bế tắc, bí, 5. che, đậy, Che đậy.. Từ ghép với 閉 : 閉門 Đóng cửa, 閉上眼睛 Nhắm mắt lại, 閉上嘴 Ngậm miệng lại, 閉會 Hội nghị đã bế mạc, tắt thở, tắt hơi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đóng, khép (cửa)
- 2. nhắm (mắt)
- 3. ngậm
- 4. bế tắc, bí
- 5. che, đậy
Từ điển Thiều Chửu
- Ðóng cửa. Trái lại với chữ khai 開 mở thông. Như không được khai thông gọi là bế tắc 閉塞, không mở mang ra gọi là bế tàng 閉藏, không đi lại gì với ai gọi là bế quan tự thủ 閉關自守. Nguyễn Trãi 阮廌: Nhàn trung tận nhật bế thư trai 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
- Cửa ngạch, các cửa nhỏ bên then cửa lớn.
- Che đậy.
- Lấp.
- Ngày lập thu, lập đông gọi là bế.
- Họ Bế.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đóng, khép, nhắm, ngậm
- 閉門 Đóng cửa
- 閉上眼睛 Nhắm mắt lại
- 閉上嘴 Ngậm miệng lại
* ② Kết thúc, chấm dứt, đình chỉ, ngừng lại
* ③ Bí, tắc, tức
- 閉氣 Tức thở
- tắt thở, tắt hơi
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đóng, khép, ngậm, nhắm
- “bế môn” 閉門 đóng cửa, “bế mục” 閉目 nhắm mắt.
- “Nhàn trung tận nhật bế thư trai” 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Tắc, không thông
- “bế khí” 閉氣 (1) nhịn thở, (2) tắt thở (chết)
* Ngừng, chấm dứt
- “bế hội” 閉會 kết thúc hội nghị
- “bế mạc” 閉幕 kết thúc, chấm dứt.
Danh từ
* Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn)
Từ ghép với 閉