- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
- Các bộ:
Hộ (户)
Nguyệt (月)
- Pinyin:
Jiān
, Xián
- Âm hán việt:
Khiên
Kiên
- Nét bút:丶フ一ノ丨フ一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿸户月
- Thương hiệt:HSB (竹尸月)
- Bảng mã:U+80A9
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 肩
Ý nghĩa của từ 肩 theo âm hán việt
肩 là gì? 肩 (Khiên, Kiên). Bộ Nhục 肉 (+4 nét). Tổng 8 nét but (丶フ一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. cái vai, 2. gánh vác, 1. cái vai, 2. gánh vác, Vai.. Từ ghép với 肩 : 肩并肩 Vai kề vai, sát cánh, 身肩大任 Gánh vác nhiệm vụ lớn, “lưỡng kiên” 兩肩 hai vai, “kiên tịnh kiên” 肩並肩 vai kề vai, sát cánh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vai.
- Gánh vác, trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên 息肩.
- Dùng.
- Giống muông ba tuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vai
- 兩肩 Hai vai
- 肩并肩 Vai kề vai, sát cánh
* ② Gánh vác
- 身肩大任 Gánh vác nhiệm vụ lớn
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vai
- “lưỡng kiên” 兩肩 hai vai
- “kiên tịnh kiên” 肩並肩 vai kề vai, sát cánh.
Động từ
* Gánh vác
- “thân kiên trọng nhậm” 身肩重任 gánh vác trách nhiệm lớn.
Từ ghép với 肩