Các biến thể (Dị thể) của 袋

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 袋 theo âm hán việt

袋 là gì? (đại). Bộ Y (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: Cái đẫy., Túi, đẫy, bao, bị, Lượng từ: bao, túi. Từ ghép với : Túi cơm giá áo, Một bao gạo, Một túi thuốc rê., “bố đại” bao vải, “tửu nang phạn đại” giá áo túi cơm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái đẫy, túi, bao, bị

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đẫy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Túi, đẫy, bao, bị

- Bao tải

- Túi cơm giá áo

* ② (loại) Bao, túi

- Một bao gạo

- Một túi thuốc rê.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Túi, đẫy, bao, bị

- “bố đại” bao vải

- “tửu nang phạn đại” giá áo túi cơm.

* Lượng từ: bao, túi

- “nhất đại mễ” một bao gạo

- “lưỡng đại yên” hai túi thuốc hút.

Từ ghép với 袋