Các biến thể (Dị thể) của 惜

  • Cách viết khác

    𢡽

Ý nghĩa của từ 惜 theo âm hán việt

惜 là gì? (Tích). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: tiếc nuối, Tham, keo., Đau tiếc, bi thương, Quý trọng, yêu quý, không bỏ được, Tham, keo kiệt. Từ ghép với : Quý trọng của công, Quý trọng từ tí thời gian, Không tiếc gì vốn liếng, Tiếc là chưa thành công, Tiếc rẻ lắm Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tiếc nuối

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðau tiếc. Nhận thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích rất đáng tiếc nhớ lắm.
  • Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
  • Tham, keo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quý trọng, quý mến, yêu tiếc

- Quý trọng của công

- Quý trọng từ tí thời gian

* ② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ

- Không tiếc gì vốn liếng

- Tiếc là chưa thành công

- Tiếc rẻ lắm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đau tiếc, bi thương

- “thâm kham thống tích” rất đáng tiếc nhớ lắm.

* Quý trọng, yêu quý, không bỏ được

- “Tích hoa bất tảo địa” (Nhật trường ) Yêu quý hoa (nên) không quét đất.

Trích: “thốn âm khả tích” một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. Bạch Cư Dị

* Tham, keo kiệt

- “lận tích” keo bẩn, bủn xỉn.

Từ ghép với 惜