Đọc nhanh: 倒伏 (đảo phục). Ý nghĩa là: đổ; rạp; lướt; đổ rạp. Ví dụ : - 这种麦子不容易倒伏。 giống lúa mạch này khó bị đỗ gãy.
倒伏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ; rạp; lướt; đổ rạp
农作物因根茎无力,支持不住叶子和穗的重量而倒在地上
- 这种 麦子 不 容易 倒伏
- giống lúa mạch này khó bị đỗ gãy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒伏
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 这种 麦子 不 容易 倒伏
- giống lúa mạch này khó bị đỗ gãy.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 三伏天
- tam phục thiên
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
倒›