Các biến thể (Dị thể) của 茶
Ý nghĩa của từ 茶 theo âm hán việt
茶 là gì? 茶 (Trà). Bộ Thảo 艸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨ノ丶一丨ノ丶). Ý nghĩa là: chè, Cây trà (chè), Đồ uống làm bằng lá cây trà, Phiếm chỉ đồ để nấu uống được như trà, § Xem “sơn trà” 山茶. Từ ghép với 茶 : 喝茶 Uống chè, uống trà, 杏仁茶 Chè hạnh nhân, 茶花 Hoa trà, hoa sơn trà, “ẩm trà” 飲茶 uống trà., “khổ qua trà” 苦瓜茶 trà mướp đắng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây chè (trà), lá dùng chế ra các thứ chè uống.
- Sơn trà 山茶 một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Cây nước) chè, trà
- 喝茶 Uống chè, uống trà
- 沏茶 Pha chè
- 奶茶 Chè sữa
- 杏仁茶 Chè hạnh nhân
* ② Sơn trà
- 茶花 Hoa trà, hoa sơn trà
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồ uống làm bằng lá cây trà
* Phiếm chỉ đồ để nấu uống được như trà
- “khổ qua trà” 苦瓜茶 trà mướp đắng
- “hạnh nhân trà” 杏仁茶 trà hạnh nhân.
Từ ghép với 茶