- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
- Các bộ:
Mộc (木)
- Pinyin:
Lín
- Âm hán việt:
Lâm
- Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰木木
- Thương hiệt:DD (木木)
- Bảng mã:U+6797
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 林
Ý nghĩa của từ 林 theo âm hán việt
林 là gì? 林 (Lâm). Bộ Mộc 木 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一丨ノ丶一丨ノ丶). Ý nghĩa là: rừng cây, Rừng, Phiếm chỉ chỗ tụ họp đông đúc, Họ “Lâm”, Đông đúc. Từ ghép với 林 : 樹林 Rừng cây, 竹林 Rừng tre, 造林 Gây rừng, 防風林 Rừng chống gió, 碑林 Rừng bia Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rừng, như sâm lâm 森林 rừng rậm.
- Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm, như nho lâm 儒林 rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở).
- Ðông đúc, như lâm lập 林立 mọi vật chen chúc như rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rừng
- 樹林 Rừng cây
- 竹林 Rừng tre
- 造林 Gây rừng
- 防風林 Rừng chống gió
* ② (Ngb) Rừng
- 碑林 Rừng bia
- 儒林 Rừng nho
* ③ Đông như rừng
- 林立 Đứng đông chen chúc như rừng, san sát
* ④ Lâm (nghiệp)
- 農林牧副漁 Nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rừng
- “Thu mãn phong lâm sương diệp hồng” 秋滿楓林霜葉紅 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
Trích: “trúc lâm” 竹林 rừng tre, “san lâm” 山林 núi rừng, “phòng phong lâm” 防風林 rừng ngăn chống gió. Nguyễn Du 阮攸
* Phiếm chỉ chỗ tụ họp đông đúc
- “Sĩ hữu thử ngũ giả, nhiên hậu khả dĩ thác ư thế nhi liệt ư quân tử chi lâm hĩ” 士有此五者, 然後可以託於世而列於君子之林矣 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ sĩ có năm điều ấy thì mới có thể sống ở đời mà đứng vào hàng quân tử. § Ghi chú
Trích: “nho lâm” 儒林 rừng nho (chỗ nhiều học giả). Tư Mã Thiên 司馬遷
Tính từ
* Đông đúc
- “công xưởng lâm lập” 工廠林立 công xưởng chen chúc san sát.
Từ ghép với 林